🔍
Search:
KHẢ QUAN
🌟
KHẢ QUAN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
일의 형편이나 상황이 좋은 방향으로 바뀌다.
1
TIẾN TRIỂN, CẢI THIỆN:
Tình huống hay điều kiện của công việc thay đổi sang chiều hướng tốt đẹp.
-
2
병의 증세가 나아지다.
2
CẢI THIỆN, KHẢ QUAN:
Triệu chứng bệnh trở nên tốt hơn.
-
☆
Danh từ
-
1
일의 형편이나 상황이 좋은 방향으로 바뀜.
1
SỰ TIẾN TRIỂN, SỰ CẢI THIỆN:
Việc tình huống hay điều kiện của công việc thay đổi sang chiều hướng tốt đẹp.
-
2
병의 증세가 나아짐.
2
SỰ CHUYỂN BIẾN TỐT, SỰ KHẢ QUAN:
Việc triệu chứng bệnh trở nên tốt hơn.
-
Động từ
-
1
일의 형편이나 상황이 좋은 방향으로 바뀌게 되다.
1
ĐƯỢC TIẾN TRIỂN, ĐƯỢC CẢI THIỆN:
Tình huống hay điều kiện của công việc được thay đổi sang chiều hướng tốt đẹp.
-
2
병의 증세가 나아지게 되다.
2
ĐƯỢC CHUYỂN BIẾN TỐT, ĐƯỢC KHẢ QUAN:
Triệu chứng bệnh được trở nên tốt hơn.
-
Động từ
-
1
일의 형편이나 상황을 좋은 방향으로 바뀌게 하다.
1
LÀM CHO TIẾN TRIỂN, LÀM CHO CẢI THIỆN:
Làm cho tình huống hay điều kiện của công việc được thay đổi sang chiều hướng tốt đẹp.
-
2
병의 증세를 나아지게 하다.
2
LÀM CHO CHUYỂN BIẾN TỐT, LÀM CHO KHẢ QUAN:
Làm cho triệu chứng bệnh trở nên tốt hơn.
🌟
KHẢ QUAN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
비나 눈이 올 듯한 날에 끼는 검은 빛깔의 구름.
1.
MÂY ĐEN:
Loại mây màu đen xuất hiện vào ngày trời sắp mưa hoặc tuyết.
-
2.
(비유적으로) 어떤 일이 진행되는 상태가 좋지 않거나 조짐이 좋지 않은 것.
2.
SỰ U ÁM, MÂY ĐEN:
(Cách nói ẩn dụ) Việc trạng thái thực hiện một việc gì không được tốt hay dấu hiệu không khả quan